VN520
自動
中-越
越 (單)
越 (多)
拼音 (單)
拼音 (多)
赶上 (gǎn shàng) : bắt kịp; đuổi kịp
赶上火车 (gǎn shàng huǒ chē) : Kịp chuyến tầu
赶不上 (gǎn bu shàng) : không đuổi kịp; không bằng; không theo kịp
赶不上趟 (gǎn bu shàng tàng) : không kịp; rớt lại phía sau
赶不及 (gǎn bu jí) : không kịp
赶到 (gǎn dào) : khi; đến khi
赶嘴 (gǎn zuǐ) : gặp được miếng ăn; đến cùng ăn cho vui
赶圩 (gǎn xū) : đi chợ; họp chợ
赶场 (gǎn chǎng) : chạy sô
赶尽杀绝 (gǎn jìn shā jué) : diệt sạch; thủ tiêu; tiêu diệt; cạn tàu ráo máng
赶山 (gǎn shān) : lên núi săn bắn; đi săn
赶工 (gǎngōng) : đẩy nhanh tốc độ; đẩy nhanh tiến độ; làm gấp rút;
赶巧 (gǎn qiǎo) : vừa vặn; đúng lúc; vừa đúng lúc
赶庙会 (gǎn miào huì) : đi hội làng mua đồ; đi chợ phiên; đi hội làng; trẩ
赶得上 (gǎn de shàng) : theo kịp; đuổi kịp
赶得及 (gǎn de jí) : kịp; theo kịp; đuổi kịp
赶忙 (gǎn máng) : vội vàng; mau; gấp; gấp rút
赶快 (gǎn kuài) : nhanh; mau lên; mau mau; khẩn trương, vội vàng, vộ
赶急 (gǎn jí) : vội vàng; vội vã; tranh thủ thời gian
赶早 (gǎn zǎo) : vội; mau; nhanh lên; mau lên; vội vàng
赶时髦 (gǎn shí máo) : chạy theo mô đen; chạy theo mốt; chạy theo trào lư
赶明儿 (gǎn míng r) : ngày khác; ngày kia; ngày nào đó
赶汗 (gǎn hàn) : xông giải cảm; uống nước nóng cho toát mồ hôi
赶浪头 (gǎn làng tou) : biết theo thời thế; theo thời thế; đi theo chiều h
赶海 (gǎn hǎi) : đi biển bắt hải sản; ra bãi biển bắt hải sản
--- |
下一頁