VN520
自動
中-越
越 (單)
越 (多)
拼音 (單)
拼音 (多)
好一句歹一句 (hǎo yī jù dǎi yī jù) : hảo nhất cú đãi nhất cú
好一日兒 (hǎo yī rìr) : hảo nhất nhật nhi
好一陣 (hǎo yī zhèn) : hảo nhất trận
好不 (hǎo bù) : rất; quá; biết bao; thật là; vất vả
好不容易 (hǎo bù róng yì) : hảo bất dong dịch
好丑 (hǎo chǒu) : tốt và xấu; tốt xấu
好为人师 (hào wéi rén shī) : thích lên mặt dạy đời; lên mặt đàn anh; lên mặt kẻ
好久 (hǎo jiǔ) : lâu; lâu lắm; rất lâu
好久不見 (hǎo jiǔ bù jiàn) : Lâu quá không gặp
好了歌 (hǎo liǎo gē) : hảo liễu ca
好事 (hǎo shì) : hảo sự, hiếu sự
好事不出門, 壞事傳千里 (hǎo shì bù chū mén, huài shì chuán qiān lǐ) : hảo sự bất xuất môn, hoại sự truyền thiên lí
好事不出門, 惡事傳千里 (hǎo shì bù chū mén, è shì chuán qiān lǐ) : hảo sự bất xuất môn, ác sự truyền thiên lí
好事不出門, 惡事行千里 (hǎo shì bù chū mén, è shì xíng qiān lǐ) : hảo sự bất xuất môn, ác sự hành thiên lí
好事之徒 (hào shì zhī tú) : người già chuyện; người thích ngồi lê đôi mách
好事多慳 (hǎo shì duō qiān) : hảo sự đa khan
好事多磨 (hǎo shì duō mó) : việc tốt thường hay gặp trắc trở; muốn làm tốt một
好事天慳 (hǎo shì tiān qiān) : hảo sự thiên khan
好事貪功 (hào shì tān gōng) : hảo sự tham công
好些 (hǎo xiē) : nhiều; rất nhiều
好些時 (hǎo xiē shí) : hảo ta thì
好人 (hǎo rén) : người tốt; người tiên tiến; người trong sạch
好人不長壽, 禍害一千年 (hǎo rén bù cháng shòu, huò hài yī qiān nián) : hảo nhân bất trường thọ, họa hại nhất thiên niên
好人家 (hǎo rén jiā) : người trong sạch
好人難做 (hǎo rén nán zuò) : hảo nhân nan tố
--- |
下一頁