VN520
自動
中-越
越 (單)
越 (多)
拼音 (單)
拼音 (多)
功不可沒 (gōng bù kě mò) : công bất khả một
功不成, 名不就 (gōng bù chéng, míng bù jiù) : công bất thành, danh bất tựu
功业 (gōng yè) : công lao sự nghiệp; thành tích; thành tựu
功事 (gōng shì) : công sự
功亏一篑 (gōng kuī yī kuì) : việc sắp thành lại hỏng; đắp một núi đất, chỉ thiế
功人 (gōng rén) : công nhân
功人功狗 (gōng rén gōng gǒu) : công nhân công cẩu
功令 (gōng lìng) : pháp lệnh
功位 (gōng wèi) : công vị
功倍事半 (gōng bèi shì bàn) : công bội sự bán
功僅補過 (gōng jǐn bǔ guò) : công cận bổ quá
功利 (gōng lì) : hiệu quả và lợi ích; hiệu quả; hiệu lực
功利主义 (gōng lì zhǔ yì) : chủ nghĩa công lợi; thuyết vụ lợi; vị lợi chủ nghĩ
功力 (gōng lì ) : công lực
功劳 (gōng láo) : công lao; công trạng
功勋 (gōng xūn) : công huân; công trạng; công lao; kỳ công; thành tí
功勞 (gōng láo) : công lao
功名 (gōng míng ) : công danh
功在漏刻 (gōng zài lòu kè) : công tại lậu khắc
功在社稷 (gōng zài shè jì) : công tại xã tắc
功均一匡 (gōng jūn yī kuāng) : công quân nhất khuông
功均天地 (gōng jūn tiān dì) : công quân thiên địa
功均柱地 (gōng jūn zhù dì) : công quân trụ địa
功垂竹帛 (gōng chuí zhú bó) : công thùy trúc bạch
功墜垂成 (gōng zhuì chuí chéng) : công trụy thùy thành
--- |
下一頁