VN520


              

功亏一篑

Phiên âm : gōng kuī yī kuì.

Hán Việt : công khuy nhất quỹ.

Thuần Việt : việc sắp thành lại hỏng; đắp một núi đất, chỉ thiế.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

việc sắp thành lại hỏng; đắp một núi đất, chỉ thiếu một sọt đất mà không thể hoàn thành (núi đắp đã cao, nhưng chỉ còn thiếu một sọt đất cuối cùng ở trên đỉnh, thì cũng coi như núi đắp chưa xong. Sự nghiệp lớn lao mà chưa hoàn tất viên mãn thì coi như chưa hoàn thành.)
伪古文《尚书·旅獒》为山九仞,功亏一篑堆九仞高的土山,只差一筐土而不能 完成比喻一件大事只差最后一点儿人力物力而不能成功(含惋惜意)


Xem tất cả...