VN520
自動
中-越
越 (單)
越 (多)
拼音 (單)
拼音 (多)
功墮垂成 (gōng huī chuí chéng) : công đọa thùy thành
功夫 (gōng fū) : công phu
功夫片 (gōng fu piàn) : phim võ thuật; phim Kung-fu; phim công phu
功夫片儿 (gōng fu piān r) : phim võ thuật; phim Kung-fu
功夫茶 (gōng fu chá) : nghệ thuật uống trà; trà đạo
功就名成 (gōng jiù míng chéng) : công tựu danh thành
功布 (gōng bù) : công bố
功底 (gōng dǐ) : bản lĩnh; nội công; nền tảng kỹ thuật; cơ sở kỹ th
功庸 (gōng yōng) : công dong
功廢垂成 (gōng fèi chuí chéng) : công phế thùy thành
功微德薄 (gōng wéi dé bó) : công vi đức bạc
功德 (gōng dé ) : công đức
功德圆满 (gōng dé yuán mǎn) : công đức viên mãn
功德圓滿 (gōng dé yuán mǎn) : công đức viên mãn
功德无量 (gōng dé wú liàng) : công đức lớn lao; công đức vô biên
功德無量 (gōng dé wú liàng) : công đức vô Lượng
功成 (gōng chéng) : công thành
功成不居 (gōng chéng bù jū) : công lao thuộc về người khác; lập công nhưng công
功成利達 (gōng chéng lì dá) : công thành lợi đạt
功成名就 (gōng chéng míng jiù) : công thành danh toại
功成名立 (gōng chéng míng lì) : công thành danh lập
功成名遂 (gōng chéng míng suì) : công thành danh toại
功成行滿 (gōng chéng xíng mǎn) : công thành hành mãn
功成身退 (gōng chéng shēn tuì) : công thành thân thối
功效 (gōng xiào ) : công hiệu
上一頁
|
下一頁