Phiên âm : yú guàn ér jìn.
Hán Việt : ngư quán nhi tiến.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
如游魚首尾相接, 一個挨著一個依序前進。《三國志.卷二八.魏書.鄧艾傳》:「將士皆攀木緣崖, 魚貫而進。」明.朱權《荊釵記》第一七齣:「左右, 舉子入試者, 用意搜檢, 以防懷挾, 著他魚貫而進。」也作「魚貫而行」。