Phiên âm : dòu ér zhù zhuī.
Hán Việt : đấu nhi chú chùy.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻時機已喪失。《黃帝內經素問.卷一.四氣調神大論》:「夫病已成而後藥之, 亂已成而後治之, 譬猶渴而穿井, 鬥而鑄錐, 不亦晚乎?」也作「鬥而鑄兵」。