Phiên âm : gāo miào.
Hán Việt : cao diệu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Giỏi đẹp vô cùng.♦Thần tình. ◇Bắc sử 北史: Tăng Viên y thuật cao diệu 僧垣醫術高妙 (Diêu Tăng Viên truyện 姚僧垣傳). Y thuật của Tăng Viên thật là thần diệu. § Cũng như cao minh 高明.