Phiên âm : xiāng huǒ xiōng dì.
Hán Việt : hương hỏa huynh đệ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
意氣相投, 焚香結拜的人。唐.崔令欽〈教坊記〉:「坊中諸女, 以氣類相似, 約為香火兄弟。」清.孔尚任《桃花扇》第五齣:「相公不知, 這院中名妓, 結為手帕姊妹, 就像香火兄弟一般, 每遇時節, 便做盛會。」也作「香火姊妹」。