VN520


              

飄蓬斷梗

Phiên âm : piāo péng duàn gěng.

Hán Việt : phiêu bồng đoạn ngạnh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

散飛的蓬草和隨波飄流的植物斷莖。比喻飄泊不定的生活。明.汪錂《春蕪記》第八齣:「(旦)秋英, 你回了, 春蕪可曾有了麼?問卿卿, 多應是飄蓬斷梗渾無定。」清.孔尚任《桃花扇》第一三齣:「高皇帝在九京, 不管亡家破鼎, 那知他聖子神孫, 反不如飄蓬斷梗。」


Xem tất cả...