Phiên âm : gùniàn.
Hán Việt : cố niệm.
Thuần Việt : nhớ; thương mến; chú ý đến.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
nhớ; thương mến; chú ý đến惦念;顾及chéng nín lǎorénjiā zhèyáng gùniàn wǒmen.chúng tôi được sự thương mến của bác.