Phiên âm : xiǎn guān.
Hán Việt : hiển quan.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
權勢顯赫的官員。《後漢書.卷一一.劉玄傳》:「今公卿大位莫非戎陳, 尚書顯官皆出庸伍。」《三國演義》第三回:「後又結託朝貴, 遂任顯官, 統西州大軍二十萬, 常有不臣之心。」也作「顯宦」。