VN520


              

顛乾倒坤

Phiên âm : diān qián dǎo kūn.

Hán Việt : điên can đảo khôn.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

比喻本領十分高強。《孽海花》第一二回:「我平生有個癖見, 以為天地間, 最可寶貴的是兩種人物, 都是有龍跳虎踞的精神, 顛乾倒坤的手段。」也作「顛倒乾坤」。


Xem tất cả...