Phiên âm : diān zhì.
Hán Việt : điên trí.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
傾仆失足。比喻處境困窮。唐.杜甫〈送顧八分文學適洪吉州〉詩:「故舊獨依然, 時危話顛躓。」