Phiên âm : lòu xiàn r.
Hán Việt : lộ hãm nhân.
Thuần Việt : lòi; lộ tẩy .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
lòi; lộ tẩy (cái dối trá)比喻不愿意让人知道的事暴露出来这本来是捏造的,一对证,就露馅儿了。zhè běnlái shì niēzào de, yī duì zhèng, jiù lòuxiàn erle.đây vốn là bịa đặt, đem đối chứng là lộ ra ngay.