VN520


              

離席

Phiên âm : lí xí.

Hán Việt : li tịch.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : 入席, .

離開席位。例他因為臨時有急事, 所以中途離席。
離開坐席。如:「因為還有行程, 他坐沒多久就離席了。」《漢書.卷八二.王商史丹傅喜傳.王商》:「商起, 離席與言, 單于仰視商貌, 大畏之, 遷延卻退。」《南史.卷八○.賊臣列傳.侯景》:「上索筌蹄, 曰:『我為公講。』命景離席, 使其唱經。」


Xem tất cả...