其樂陶陶
♦Hớn hở, vui vẻ. ◇Lưu Linh 劉伶: Vô tư vô lự, kì nhạc đào đào 無思無慮, 其樂陶陶 (Tửu đức tụng 酒德頌) Không nghĩ chẳng lo, nhạc nó vui hòa.
♦Lâu, dài, dằng dặc. ◇Ngọc Dật 玉逸: Đông dạ hề đào đào, vú tuyết hề minh minh 冬夜兮陶陶, 雨雪兮冥冥 (Cửu tư 九思, Ai tuế 哀歲) Đêm đông hề dằng dặc, mưa tuyết hề âm u.
♦Bừng bừng (khí dương thịnh). ◇Sử Kí 史記: Đào đào mạnh hạ hề, thảo mộc mãng mãng陶陶孟夏兮, 草木莽莽 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Bừng bừng đầu mùa hạ, Cây cỏ mọc um tùm xanh tươi.