VN520


              

闹房

Phiên âm : nào fáng.

Hán Việt : nháo phòng.

Thuần Việt : trêu chọc cô dâu chú rể .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

trêu chọc cô dâu chú rể (trong đêm tân hôn) (tục lệ thời xưa của người Trung Quốc)
新婚的晚上, 亲友们在新房里跟新婚夫妇说笑逗乐也说闹新房


Xem tất cả...