Phiên âm : xián yún gū hè.
Hán Việt : nhàn vân cô hạc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻自由自在, 不為塵世所牽絆的人。宋.尤袤《全唐詩話》卷六:「然閒雲孤鶴, 何天而不可飛。」也作「閒雲野鶴」。