Phiên âm : kāi méi zhǎn yǎn.
Hán Việt : khai mi triển nhãn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
眉開眼笑、歡喜、高興的樣子。《水滸傳》第一五回:「若是有識我們的, 水裡水裡去, 火裡火裡去。若能勾受用得一日, 便死了開眉展眼。」