Phiên âm : mén dì.
Hán Việt : môn địa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
門閥及地位。《舊唐書.卷一七六.鄭肅傳》:「仁表文章尤稱俊拔, 然恃才傲物, 人士薄之。自謂門地、人物、文章具美。」《警世通言.卷二.莊子休鼓盆成大道》:「奴家亦是田宗之女, 門地相當。」