Phiên âm : cù zhì.
Hán Việt : thác trí.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
鋪列安置。《楚辭.屈原.九章.惜往日》:「情冤見之日明兮, 如列宿之錯置。」