Phiên âm : cuò shī liáng jī.
Hán Việt : thác thất lương cơ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
錯過好機會。例他做事常三心二意拿不定主張, 所以往往錯失良機。錯過好機會。如:「別再猶豫了, 如果你再三心二意的拿不定主意, 那可要錯失良機了。」