Phiên âm : jǐn fán.
Hán Việt : cẩm phàm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.色彩鮮明的船帆。唐.杜甫〈送王十五判官扶侍還黔中〉詩:「大家東征逐子迴, 風生洲渚錦帆開。」唐.李商隱〈隋宮〉詩:「玉璽不緣歸日角, 錦帆應是到天涯。」2.敬稱他人的行程。