Phiên âm : tóng chuí.
Hán Việt : đồng chùy.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.武器名。銅製的鎚。《元史.卷二○五.姦臣傳.阿合馬傳》:「因人心憤怨, 密鑄大銅鎚, 自誓願擊阿合馬首。」也作「銅錘」。2.一種戲曲的大花臉角色, 偏重於唱工。因二進宮一劇中, 徐延昭登場時, 手執御賜銅鎚而得名。也稱為「銅鎚花臉」。