Phiên âm : tóng hǔ fú.
Hán Việt : đồng hổ phù.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
漢代用於軍事徵發的兵符。銅製虎形, 分為左右兩半, 右符留在京師, 左符分給郡守。《史記.卷一○.孝文本紀》:「初與郡國守相為銅虎符、竹使符。」南朝宋.裴駰.集解:「應邵曰:『銅虎符第一至第五, 國家當發兵, 遣使者至郡合符, 符合乃聽受之。』」