VN520


              

銅柱

Phiên âm : tóng zhù.

Hán Việt : đồng trụ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Cột làm bằng đồng. ◇Hà Cảnh Minh 何景明: Thủ trì chủy thủ trích đồng trụ, Sự dĩ bất thành không mạ cứ 手持匕首摘銅柱, 事已不成空罵倨 (Dịch thủy hành 易水行).
♦Cột trời. § Tức là thiên trụ 天柱 (theo truyền thuyết). ◇Thần dị kinh 神異經: Côn Luân chi san , hữu đồng trụ yên, kì cao nhập thiên, sở vị thiên trụ dã 崑崙之山 , 有銅柱焉, 其高入天, 所謂天柱也 (Trung hoang kinh 中荒經).
♦Cột đồng để làm mốc biên giới. ◇Cố Vi 顧微: (Mã) Viện đáo Giao Chỉ, lập đồng trụ, vi Hán chi cực giới dã 援到交阯, 立銅柱, 為漢之極界也 (Quảng Châu kí 廣州記).


Xem tất cả...