Phiên âm : gōu lián qiāng.
Hán Việt : câu liêm thương.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
武器名。槍頭有鉤鐮刀, 可用以抵禦馬隊的衝突。鉤鐮槍是一種在槍頭的一邊加上了鉤鐮的槍, 除了刺擊之外另有鉤拉與割擊的功能, 功能類似古代的戟.在清代是綠營用的槍器之一.分類:槍...閱讀更多