Phiên âm : gōu cháng zhài.
Hán Việt : câu tràng trái.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻使人牽掛、懸念不安的事。《水滸傳》第二八回:「打了倒乾淨。我不要留這一頓寄庫棒, 寄下倒是鉤腸債, 幾時得了!」