Phiên âm : zuān mén zi.
Hán Việt : kiềm môn tử.
Thuần Việt : thấy người sang bắt quàng làm họ; nịnh bợ người qu.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
thấy người sang bắt quàng làm họ; nịnh bợ người quyền quý; bợ đỡ kẻ giàu sang. 指巴結權貴.