Phiên âm : shì mén.
Hán Việt : thích môn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.佛教。《阿毗達磨俱舍論》卷七:「不越釋門, 因緣正理。」2.出家人。《初刻拍案驚奇》卷二八:「雖讀儒書, 卻又酷好佛典, 敬重釋門, 時常瞑目打坐, 學那禪和子的模樣。」