Phiên âm : chǒu lǔ.
Hán Việt : xú lỗ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.稱眾多的敵人。《詩經.大雅.常武》:「鋪敦淮濆, 仍執醜虜。」2.稱醜惡的敵人。宋.無名氏《李師師外傳》:「今又北面事醜虜, 冀得一當, 為呈身之地。」