VN520


              

酒醉飯飽

Phiên âm : jiǔ zuì fàn bǎo.

Hán Việt : tửu túy phạn bão.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

形容吃喝非常痛快而滿足。元.高文秀《襄陽會》第一折:「俺這裡安排一席好酒, 多著些湯水, ……我著他酒醉飯飽, 走不動。」《初刻拍案驚奇》卷三:「只是酒醉飯飽, 不要貪睡, 負了主人殷勤之心。」


Xem tất cả...