Phiên âm : jiǔ ròu xiōng dì.
Hán Việt : tửu nhục huynh đệ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
只知聚在一起吃喝玩樂, 而不能相互砥礪、患難與共的朋友。《喻世明言.卷八.吳保安棄家贖友》:「酒肉兄弟千個有, 落難之中無一人。」也稱為「酒肉朋友」。