Phiên âm : jiǔ huǎng.
Hán Việt : tửu hoảng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
古代酒店的招牌。用布綴於竿頂, 懸在店門前, 以招徠客人。《紅樓夢》第一七、一八回:「此處都妙極, 只是還少一個酒幌。」也稱為「酒帘」。