VN520


              

那裡

Phiên âm : nǎ lǐ.

Hán Việt : na lí.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 何處, 那兒, 那邊, 那處, .

Trái nghĩa : 這裡, .

1.何處、何方。例我好像在那裡看過你。2.如何、怎麼。例他才剛來臺北, 那裡摸得清東西南北?3.表示否定的謙詞。例那裡, 那裡, 您過獎了。
1.何處、何方。元.無名氏《千里獨行》第二折:「張飛云:『哥哥, 你在那裡來?』」也作「那兒」。2.如何、怎麼。元.石君寶《秋胡戲妻》第二折:「多謝親家, 我那裡吃的這酒。」《儒林外史》第三回:「老太太, 那裡是別人的, 都是老人家的。」3.表示否定的謙詞。如:「那裡, 那裡, 您過獎了。」也作「那兒」。
彼處。例

chỗ ấy; chỗ đó; nơi đó; nơi ấy。
指示比較遠的處所。
那裡出產香蕉和荔枝。
nơi ấy trồng chuối và vải.
我剛從那裡回來。
chúng tôi vừa từ nơi ấy trở về.
那裡氣候怎麼樣?
khí hậu ở bên ấy như thế nào?


Xem tất cả...