Phiên âm : nà huì r.
Hán Việt : na hội nhân.
Thuần Việt : lúc ấy; lúc bấy giờ; khi đó; hồi đó.
lúc ấy; lúc bấy giờ; khi đó; hồi đó
指示过去或将来的时候 也说那会子
记得那会儿他还是个不懂事的孩子。
jìdé nà huì er tā háishì gè bù dǒngshì de háizi.
nhớ lúc bấy giờ anh ấy còn là một đứa trẻ không biết gì.