Phiên âm : biān jiāng.
Hán Việt : biên cương.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 邊界, 邊境, 邊陲, .
Trái nghĩa : 內地, .
♦Vùng đất ở biên giới. § Cũng như biên cảnh 邊境.♦Biên tế, giới hạn. ◇Tư Mã Quang 司馬光: Ma mạch cực vọng vô biên cương 麻麥極望無邊疆 (Họa phạm cảnh nhân tây kì dã lão 和范景仁西圻野老) Rừng cây gai đồng lúa mạch nhìn mút mắt không giới hạn.