Phiên âm : yuǎn jìn chí míng.
Hán Việt : viễn cận trì danh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
名聲流傳極廣, 遠近的人都知道。例臺南的小吃遠近馳名, 因此許多人紛紛慕名前往品嚐。名聲流傳極廣, 遠近的人都知道。如:「臺南的小吃遠近馳名, 因此許多人紛紛慕名前往品嚐。」