VN520


              

遠交近攻

Phiên âm : yuǎn jiāo jìngōng.

Hán Việt : viễn giao cận công .

Thuần Việt : xa thân gần đánh; giao kết nước xa, tấn công nước .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

xa thân gần đánh; giao kết nước xa, tấn công nước gần (liên kết với nước xa, tấn công nước gần. Vốn là chính sách ngoại giao của nước Tần thời Chiến quốc, nước Tần dùng chính sách này mà thống nhất sáu nước, lập nên một vương triều thống nhất.Sau này, dùng chỉ thủ đoạn đối nhân, xử thế.). 聯絡距離遠的國家, 進攻鄰近的國家. 本來是戰國時秦國采用的 一種外交策略, 秦國用它達到了統一六國、建立統一王朝的目的. 后來也指待人、處世的一種手段.


Xem tất cả...