Phiên âm : yuàn hài quán shēn.
Hán Việt : viễn hại toàn thân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
遠離禍源, 以保全自身性命。《梁書.卷三一.袁昂傳》:「進則遠害全身, 退則長守祿位。」元.鄭廷玉《後庭花》第一折:「我教你遠害全身, 放你私奔。」也作「全身遠害」。