Phiên âm : yuǎn lái de hé shang huì niàn jīng.
Hán Việt : viễn lai đích hòa thượng hội niệm kinh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻外來的人較受重視、歡迎。如:「老闆抱著遠來的和尚會念經的心態, 高薪聘請外國顧問, 反忽略了基層人員。」也作「遠來的和尚好看經」。