Phiên âm : yuǎn lái de hé shang hǎo kàn jīng.
Hán Việt : viễn lai đích hòa thượng hảo khán kinh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻外來的人較受重視。元.張國賓《合汗衫》第三折:「近寺人家不重僧, 遠來和尚好看經。」《西遊記》第七二回:「好!好!好!常言道:『遠來的和尚好看經。』妹妹們, 不可怠慢, 快辦齋來。」也作「遠來的和尚會念經」。