Phiên âm : jìn cùn tuì chǐ.
Hán Việt : tiến thốn thối xích.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
進一寸, 退一尺。比喻得到的少, 失去的多。《老子》第六九章:「用兵有言, 吾不敢為主而為客, 不敢進寸而退尺。」唐.韓愈〈上兵部李侍郎書〉:「進寸退尺, 卒無所成。」