Phiên âm : féng shān kāi lù.
Hán Việt : phùng san khai lộ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻遇有困難而克服之。《三國演義》第五○回:「軍旅逢山開路, 遇水疊橋, 豈有泥濘不堪行之理。」也作「逢山開道」。