VN520


              

逢山開路

Phiên âm : féng shān kāi lù.

Hán Việt : phùng san khai lộ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

比喻遇有困難而克服之。《三國演義》第五○回:「軍旅逢山開路, 遇水疊橋, 豈有泥濘不堪行之理。」也作「逢山開道」。


Xem tất cả...