Phiên âm : féng cháng zuò lè.
Hán Việt : phùng tràng tác nhạc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
隨事應景, 偶爾涉足遊戲人間的事。明.沈受先《三元記》第一齣:「對酒當歌須慷慨, 逢場作樂任優游。」也作「逢場作戲」。義參「逢場作戲」。見「逢場作戲」條。