VN520


              

逢山開道

Phiên âm : féng shān kāi dào.

Hán Việt : phùng san khai đạo.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

遇山不能行, 則開闢道路而行。比喻遇有困難而克服之。《孤本元明雜劇.哭存孝.第二折》:「三千鴉兵為先鋒, 逢山開道, 遇水疊橋。」元.康進之《李逵負荊》第三折:「倒做了逢山開道, 山兒, 我還要你遇水搭橋哩。」也作「逢山開路」。


Xem tất cả...