VN520


              

這般

Phiên âm : zhè bān.

Hán Việt : giá bàn.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

這樣、如此。例他自甘墮落, 如今落得這般田地還能怪誰?
這樣、如此。《儒林外史》第三八回:「你怎見了貧僧就這般悲慟起來?這是甚麼原故?」《紅樓夢》第五七回:「襲人見了這般, 慌起來。」也作「這麼」、「這們」、「這等」。


Xem tất cả...