Phiên âm : zhè bān.
Hán Việt : giá bàn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
這樣、如此。例他自甘墮落, 如今落得這般田地還能怪誰?這樣、如此。《儒林外史》第三八回:「你怎見了貧僧就這般悲慟起來?這是甚麼原故?」《紅樓夢》第五七回:「襲人見了這般, 慌起來。」也作「這麼」、「這們」、「這等」。