Phiên âm : zhè dār.
Hán Việt : giá đáp nhi.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
陝西方言。指這裡、這邊。元.馬致遠《漢宮秋》第四折:「恰才這搭兒單于王使命, 呼喚俺那昭君名姓。」也作「這答兒」、「這榻」、「這坨兒」。