Phiên âm : diì tiáo zi.
Hán Việt : đệ điều tử.
Thuần Việt : đưa thư tay; gửi thư tay .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
đưa thư tay; gửi thư tay (ví với lợi dụng chức quyền hoặc mối quan hệ cá nhân viết thư ngắn nhờ quan tâm giúp đỡ)喻指利用职权或私人关系写短信示意别人给予照顾